3600
Câu 1: Vì sao cơ thể cần phải lấy prôtêin từ nhiều nguồn thức ăn khác nhau?
Correct!
Wrong!
Câu 2: Tỷ lệ của nguyên tố Hidro trong cơ thể người là bao nhiêu?
Correct!
Wrong!
Câu 3: Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc nào?
Correct!
Wrong!
Câu 4: Các hợp chất có chứa cacbon sau (1) tinh bột, (2) glicogen, (3) Saccarozo, (4) photpholipit, (5) mỡ, (6) xenlulozo. Các chất có đơn phân là glucozo là?
Correct!
Wrong!
Câu 5: Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN thường biến đổi như thế nào?
Correct!
Wrong!
Câu 6: Liên kết este giữa 2 nuclêôtit là liên kết được hình thành giữa thành phần nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 7: Vai trò cơ bản nào của nước đối với việc duy trì sự sống?
Correct!
Wrong!
Câu 8: Vi khuẩn có đường kính khoảng bao nhiêu?
Correct!
Wrong!
Câu 9: Vi khuẩn E.coli không có bào quan nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 10: Các ngăn chính của một tế bào động vật gồm những bào quan nào?
Correct!
Wrong!
Câu 11: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
Correct!
Wrong!
Câu 12: Ribôxôm có vai trò gì?
Correct!
Wrong!
Câu 13: Nhờ đâu phân tử nước thẩm thấu được vào trong tế bào?
Correct!
Wrong!
Câu 14: Tế bào động vật và thực vật có kích thước khoảng bao nhiêu?
Correct!
Wrong!
Câu 15: Ở vi khuẩn màng nhầy có tác dụng gì?
Correct!
Wrong!
Câu 16: Khung xương tế bào nhân thực có vai trò gì?
Correct!
Wrong!
Câu 17: Màng sinh chất thu nhận được thông tin cho tế bào là nhờ đâu?
Correct!
Wrong!
Câu 18: Vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là hiện tượng gì?
Correct!
Wrong!
Câu 19: Nhân con có vai trò gì?
Correct!
Wrong!
Câu 20: Đem loại bỏ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho các tế bào trần này vào dung dịch có nồng độ các chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong tế bào thì các tế bào trần này sẽ có hình gì?
Correct!
Wrong!
Câu 21: Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho vi khuẩn?
Correct!
Wrong!
Câu 22: Cho các đặc điểm sau: Nhân sơ, tế bào chất không có hệ thống nội màng, bên ngoài có thành tế bào bảo vệ. Xác định tên cấu trúc này?
Correct!
Wrong!
Câu 23: Khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu tím, vi khuẩn Gram âm có màu đỏ. Biết được sự khác biệt này chúng ta có thể sử dụng như thế nào?
Correct!
Wrong!
Câu 24: Cấu tạo tế bào vi khuẩn KHÔNG có thành phần nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 25: Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ đâu?
Correct!
Wrong!
Câu 26: Vì sao gọi là tế bào nhân sơ?
Correct!
Wrong!
Câu 27: Sự khác nhau trong quá trình tiến hóa ở sinh vật nhân chuẩn sau khi chúng tách ra từ các sinh vật nhân sơ?
Correct!
Wrong!
Câu 28: Ở tế bào động vật, bên ngoài màng sinh chất có cấu trúc được tạo thành từ đâu?
Correct!
Wrong!
Câu 29: Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu sai khi nói về vi sinh vật?(1). Đa số vi sinh vật là những cơ thể nhỏ bé mà mắt thường không thể nhìn thấy được.(2). Tuy rất đa dạng nhưng vi sinh vật có những đặc điểm chung nhất định.(3). Vi sinh vật rất đa dạng nhưng phân bố của chúng lại rất hẹp.(4). Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực.(5). Vi sinh vật có khả năng trao đổi chất nhanh, sinh trưởng nhanh, sinh sản nhanh do có kích thước nhỏ, cấu tạo đơn giản.
Correct!
Wrong!
Câu 30: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây chứa nhiều ti thể nhất?
Correct!
Wrong!
Câu 31: Một nhà khoa học đã tiến hành phá hủy nhân của tế bào trứng ếch thuộc loài A sau đó lấy nhân của tế bào sinh dưỡng của loài B cấy vào. Ếch con sinh ra có đặc điểm của loài ếch nào? Vì sao?
Correct!
Wrong!
Câu 32: Bào quan được cấu tạo cơ bản gồm 2 thành phần là: 2 lớp photpholipit và prôtêin. Bào quan này có tên là gì?
Correct!
Wrong!
Câu 33: Tế bào bạch cầu trong cơ thể người có 2 bào quan phát triển. Đó là 2 bào quan nào?
Correct!
Wrong!
Câu 34: Hoa và lá đều được cấu tạo từ tế bào thực vật. Nhưng tại sao hoa đẹp và thơm hơn lá?
Correct!
Wrong!
Câu 35: Nồng độ glucôzơ trong máu là 1,2g/lít và trong nước tiểu là 0,9g/lít. Theo em tế bào sẽ vận chuyển glucôzơ bằng cách nào? Vì sao?
Correct!
Wrong!
Câu 36: Ngâm tế bào thực vật vào môi trường A thấy có hiện tượng co chất nguyên sinh. Sau đó chuyển tế bào sang môi trường B thấy có hiện tượng phản co nguyên sinh. Xác định tên 2 môi trường A và B?
Correct!
Wrong!
Câu 37: Khi tiến hành ẩm bào, bằng cách nào tế bào có thể chọn được các chất cần thiết trong số hàng loạt các chất có ở xung quanh tế bào để đưa vào tế bào?
Correct!
Wrong!
Câu 38: Chất nào được vận chuyển qua màng sinh chất nhờ sự biến dạng của màng?
Correct!
Wrong!
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 40: Ngâm tế bào A vào nước cất. Sau một thời gian thấy tế bào trương phồng lên rồi vỡ ra. Xác định tên tế bào?
Correct!
Wrong!
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 13
Để chuẩn bị cho kỳ thi giữa học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10, học sinh có thể truy cập trang web Tracnghiem123 để làm đề thi thử mã đề 13. Đề thi được thiết kế dễ dàng và nhanh chóng, giúp học sinh ôn tập và kiểm tra kiến thức một cách hiệu quả. Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cao kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!