HomeLớp 10Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10...

Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online – Mã đề 08

3600
Câu 1: Nguyên tố hóa học nào sau đây được xếp vào nhóm nguyên tố vi lượng?
Correct! Wrong!

Câu 2: Trong các nguyên tố đa lượng, cacbon được coi là nguyên tố đặc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ vì sao?
Correct! Wrong!

Câu 3: Các nguyên tố vi lượng có vai trò quan trọng đối với cơ thể vì sao?
Correct! Wrong!

Câu 4: Trong 92 nguyên tố hóa học có trong tự nhiên, có khoảng bao nhiêu nguyên tố tham gia cấu tạo nên sự sống?
Correct! Wrong!

Câu 5: Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn trong cơ thể sống (khoảng 96%) là gì?
Correct! Wrong!

Câu 6: Trong số các nguyên tố sau: O, C, Mn, Na, Ca, S, H, Cl, Fe. Nguyên tố nào thuộc nhóm nguyên tố vi lượng?
Correct! Wrong!

Câu 7: Cho các phát biểu sau:1. Phân tử nước được cấu tạo bằng liên kết hóa trị không phân cực giữa 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O.2. Các phân tử nước có khả năng tương tác với nhau và hình thành nên mạng lưới nước (lớp màng nước)3. Liên kết giữa các phân tử nước được gọi là liên kết hidro4. Trong phân tử nước, nguyên tử O mang điện tích dương, nguyên tử H mang điện tích âm.5. Khi ở trạng thái đông cứng (nước đá), các liên kết hidro luôn bền vững.Số câu phát biểu sai là:
Correct! Wrong!

Câu 8: Lipit là chất có đặc tính gì?
Correct! Wrong!

Câu 9: Chất dưới đây không phải là lipit?
Correct! Wrong!

Câu 10: Fructôzơ là 1 loại hợp chất gì?
Correct! Wrong!

Câu 11: Đường mía (saccarozơ) là loại đường đôi được cấu tạo bởi các phân tử nào?
Correct! Wrong!

Câu 12: Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đơn?
Correct! Wrong!

Câu 13: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng về chất béo?
Correct! Wrong!

Câu 14: Cacbohiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
Correct! Wrong!

Câu 15: Trong cơ thể sống, protein được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, với các đơn phân là gì?
Correct! Wrong!

Câu 16: Khi nói về chức năng của protein, nhận xét nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG:
Correct! Wrong!

Câu 17: Phân tử Hêmôglôbin gồm hai chuỗi polipeptit alpha và hai chuỗi polipeptit bêta. Phân tử hêmôglôbin có cấu trúc bậc mấy?
Correct! Wrong!

Câu 18: Loại đơn phân tham gia cấu tạo nên prôtêin là gì?
Correct! Wrong!

Câu 19: Liên kết giữa các axit amin là loại liên kết gì?
Correct! Wrong!

Câu 20: Cho các nhận định sau:(1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi gồm các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết peptit(2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn(3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoăc gấp nếp tiếp tục co xoắn(4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với nhau(5) Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ, phân tử protein không thực hiện được chức năng sinh họcCó mấy nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein?
Correct! Wrong!

Câu 21: Protein chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng khô của hầu hết tế bào?
Correct! Wrong!

Câu 22: Một gen có số nuclêôtit loại G= 400, số liên kết hiđrô của gen là 2800. Chiều dài của gen là bao nhiêu?
Correct! Wrong!

Câu 23: Công thức phân tử của loại đường tham gia cấu tạo ADN là gì?
Correct! Wrong!

Câu 24: Nucleotit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào dưới dây?
Correct! Wrong!

Câu 25: Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN
Correct! Wrong!

Câu 26: Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm các thành phần nào?
Correct! Wrong!

Câu 27: Các thành phần nào không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ?
Correct! Wrong!

Câu 28: Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ là gì?
Correct! Wrong!

Câu 29: Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là gì?
Correct! Wrong!

Câu 30: Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và đơn giản giúp ích gì cho chúng?
Correct! Wrong!

Câu 31: Thành tế bào vi khuẩn có vai trò gì?
Correct! Wrong!

Câu 32: Sợi vi ống có đặc điểm gì?
Correct! Wrong!

Câu 33: Khung xương tế bào có đặc điểm nào dưới đây?
Correct! Wrong!

Câu 34: Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc?
Correct! Wrong!

Câu 35: Thành tế bào thực vật không có chức năng?
Correct! Wrong!

Câu 36: Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?
Correct! Wrong!

Câu 37: Khi mở lọ nước hoa, ta ngửi được mùi thơm khắp phòng. Hiện tượng này là do đâu?
Correct! Wrong!

Câu 38: Đặc điểm các chất vận chuyển qua kênh prôtêin là gì?
Correct! Wrong!

Câu 39: Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế gì?
Correct! Wrong!

Câu 40: Các phân tử có kích thước lớn không thể lọt qua các lỗ màng thì tế bào đã thực hiện hình thức nào?
Correct! Wrong!

Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 08

Muốn làm Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online dễ dàng và nhanh chóng? Hãy truy cập Tracnghiem123 và chọn mã đề 08 trong chuyên mục ‘Lớp 10’. Với nhiều câu hỏi hấp dẫn, đa dạng và chuẩn SEO, bạn sẽ có cơ hội ôn tập hiệu quả và nâng cao kiến thức môn Sinh Học của mình.

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments