3600
Câu 1: Chuỗi số “00-08-ac-41-5d-9f” có thể là:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Cho biết chức năng của Proxy:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Frame là dữ liệu ở tầng:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Chọn 02 chức năng của tầng Presentation:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch
Correct!
Wrong!
Câu 7: Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary.
Correct!
Wrong!
Câu 8: Router là 1 thiết bị dùng để:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Thiết bị Hub cho phép:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Thiết bị Router cho phép:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Tầng Network (cụ thể trong tầng IP) chịu trách nhiệm:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Cho biết ứng dụng nào thuộc loại Client/Server:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng định tuyến cho 1 gói tin (chuyển gói tin sang một mạng kế khác nằm trên đường đến mạng đích) bằng cách dựa vào địa chỉ IP của máy đích có trong gói tin và thông tin hiện thời về tình trạng mạng được thể hiện trong bảng định tuyến có trong thiết bị:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Những địa chỉ nào thuộc về lớp A:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Địa chỉ IP có độ dài bao nhiêu bit và được phân thành bao nhiêu lớp?
Correct!
Wrong!
Câu 18: Server là gì?
Correct!
Wrong!
Câu 19: Lớp Truy nhập mạng trong mô hình giao thức TCP/IP tương ứng với lớp/cụm các lớp nào trong mô hình OSI?
Correct!
Wrong!
Câu 20: Chức năng của lớp truy nhập mạng trong mô hình TCP/IP là?Chọn một câu trả lời
Correct!
Wrong!
Câu 21: Kỹ thuật CSMA/CD thì mỗi nút mạng sẽ thử truy cập ngẫu nhiên và đợi trong khoảng thời gian là bao lâu?
Correct!
Wrong!
Câu 22: Kỹ thuật chuyển thẻ bài được sử dụng trong cấu trúc mạng nào
Correct!
Wrong!
Câu 23: Định dạng đơn vị thông tin tại lớp truy nhập mạng là?
Correct!
Wrong!
Câu 24: Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Liên mạng là?
Correct!
Wrong!
Câu 25: Định dạng đơn vị thông tin lớp Giao vận là?
Correct!
Wrong!
Câu 26: Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Ứng dụng là?
Correct!
Wrong!
Câu 27: Giao thức IP hoạt động tại lớp nào trong mô hình TCP/IP?
Correct!
Wrong!
Câu 28: Chức năng của giao thức IP là?
Correct!
Wrong!
Câu 29: Client là gì?
Correct!
Wrong!
Câu 30: Chức năng của giao thức bản tin điều khiển (ICMP- lệnh ping) là?
Correct!
Wrong!
Câu 31: Cho địa chỉ IP 192.168.2.30/12, mặt nạ mạng là?
Correct!
Wrong!
Câu 32: Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ quảng bá là?
Correct!
Wrong!
Câu 33: Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, mặt nạ mạng là?
Correct!
Wrong!
Câu 34: Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ mạng là?
Correct!
Wrong!
Câu 35: Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, dải địa chỉ IP hợp lệ là?
Correct!
Wrong!
Câu 36: Địa chỉ IP 123.12.22.1 thuộc lớp nào?
Correct!
Wrong!
Câu 37: Địa chỉ IP 128.122.11.1 thuộc lớp nào?
Correct!
Wrong!
Câu 38: Địa chỉ IP 132.168.33.1 thuộc lớp nào?
Correct!
Wrong!
Câu 39: Địa chỉ IP 191.11.20.3 thuộc lớp nào?
Correct!
Wrong!
Câu 40: Mạng LAN có các đặc điểm nào sau đây. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất?
Correct!
Wrong!
Câu 41: Địa chỉ IP 192.132.20.3 thuộc lớp nào?
Correct!
Wrong!
Câu 42: Địa chỉ IP 223.111.80.3 thuộc lớp nào?
Correct!
Wrong!
Câu 43: Địa chỉ IP 225.11.20.3 thuộc lớp nào?
Correct!
Wrong!
Câu 44: Địa chỉ IP 239.11.20.3 thuộc lớp nào?
Correct!
Wrong!
Câu 45: Subnet mask 255.0.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
Correct!
Wrong!
Câu 46: Subnet mask 255.255.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
Correct!
Wrong!
Câu 47: Subnet mask 255.255.255.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
Correct!
Wrong!
Câu 48: Địa chỉ IP lớp A có bao nhiêu bit dành cho phần mạng mạng?
Correct!
Wrong!
Câu 49: Mạng WAN có các đặc điểm nào sau đây. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất?
Correct!
Wrong!
Câu 50: Địa chỉ IP lớp C có bao nhiêu bit dành cho phần mạng?
Correct!
Wrong!
Đề thi, bài tập trắc nghiệm môn Quản Trị Mạng online - Đề #4
Đề thi, bài tập trắc nghiệm môn Quản Trị Mạng online – Đề #4 nhanh tại Tracnghiem123. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng, hãy truy cập ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi của bạn.