3600
Câu 1: Bệnh nguyên chính gây ra loét dạ dày tá tràng hiện nay là:
Correct!
Wrong!
Câu 2: pH dịch vị khi đói:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Loét dạ dày tá tràng có tính chất đặc thù sau:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Vi khuẩn H.P. có đặc tính sau:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Vi khuẩn H.P là loại:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Vị trí nào sau đây thường là nơi cư trú của Hélico bacter pylori:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Các thuốc nào sau đây có thể gây lóet dạ dày tá tràng:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Loét tá tràng thường gặp ở những trường hợp sau:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng hiện nay là:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Xét nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện H.P:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Phân biệt loét tá tràng và viêm đường mật cần dựa vào:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Biến chứng loét tá tràng không gặp:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Khi nội soi dạ dày, trên 90% loét gặp ở vị trí sau:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các yếu tố thuận lợi sau:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Được xem là hẹp môn vị khi bệnh lý trong nghiệm pháp no muối là:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Tỉ lệ loét dạ dày K hóa là:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Triệu chứng của hep môn vị:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Để giảm loét tái phát do H.P. cần thực hiện các biện pháp sau:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Điều trị kháng tiết trong loét dạ dày tá tràng cần:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Tác dụng chính của thuốc omeprazole là:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Liều dùng và liệu trình omeprazole trong điều trị loét dạ dày là:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều trị loét dạ dày tá tràng là:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Trong điều trị loét dạ dày tá tràng omeprazole có lợi điểm hơn ranitidine là do những lí do sau:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Liều lượng và liệu trình điều trị của Omeprazole trong loét tá tràng là:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Sucralfate là thuốc có tác dụng sau trong điều trị loét dạ dày tá tràng:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Trên lâm sàng, đái máu đại thể cần phải chẩn đoán phân biệt với:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Nguyên nhân không do nhiễm trùng của đái ra máu đại thể:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Nguyên nhân nhiễm trùng của đái máu:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Nguyên nhân của đái máu đầu bãi:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Chẩn đoán xác định đái máu vi thể dựa vào:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Yếu tố quan trọng nhất để xác định đái máu từ cầu thận:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Đái máu do nguyên nhân viêm cầu thận mạn:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc đầu tiên đỏ thì tiêu điểm chảy máu:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc cuối cùng đỏ thì tiêu điểm chảy máu:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Trong nghiệm pháp 3 cốc, nước tiểu ở cả 3 cốc đều đỏ thì tiêu điểm chảy máu hay gặp nhất là:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Phương pháp thích hợp nhất để chẩn đoán xác định đái máu vi thể ở tuyến cơ sở:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Trụ hồng cầu trong nước tiểu chứng tỏ rằng đái máu do:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Bình thường, kết quả hồng cầu trong phương pháp đếm cặn Addis:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Chẩn đoán xác định đái máu có thể dựa vào:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Chẩn đoán xác định đái máu vi thể bằng phương pháp đếm cặn Addis:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online - Đề #22
Hãy truy cập Tracnghiem123 để thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online ngay hôm nay. Đề thi số 22 sẽ giúp bạn chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi sắp tới. Nhanh chóng, tiện lợi và chất lượng đảm bảo. Đừng bỏ lỡ cơ hội học tập và kiểm tra kiến thức của mình.