3600
Câu 1: Kí hiệu A là công, Q là nhiệt lượng trong biểu thức của nguyên lí I nhiệt động lực học. Quy ước dấu nào sau đây là đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 2: Trong các đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
Correct!
Wrong!
Câu 3: Một lò xo có độ cứng k = 40 N/m, chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng thì khi lò xo dãn 3 cm thế năng đàn hồi của lò xo bằng
Correct!
Wrong!
Câu 4: Một vật nhỏ trọng lượng 2 N rơi tự do. Độ biến thiên động lượng của vật trong 1 giây đầu tiên bằng
Correct!
Wrong!
Câu 5: Một vật khối lượng m ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở độ cao z so với mốc thế năng thì thế năng trọng trường của vật có biểu thức là:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Chất nào sau đây là chất rắn kết tinh?
Correct!
Wrong!
Câu 7: Theo nguyên lí I của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng
Correct!
Wrong!
Câu 8: Nhận định nào sau đây về nhiệt lượng là sai?
Correct!
Wrong!
Câu 9: Hệ số nở dài của vật rắn có đơn vị là:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Nội năng của một vật bằng:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Đơn vị của động lượng là:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Trong hệ tọa độ (p,V), đường đẳng nhiệt là:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Các công thức liên hệ giữa tốc độ dài với tốc độ góc ; gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Định luật I Niutơn xác nhận rằng:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi như thế nào nếu áp lực lên hai mặt đó tăng lên.
Correct!
Wrong!
Câu 16: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Công thức của định luật Húc là:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe hãm phanh, xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2m/s2. Quãng đường mà ô tô đi được sau thời gian 3 giây là:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu? Cho biết chu kỳ T =24 giờ.
Correct!
Wrong!
Câu 20: Biểu thức mômen của lực đối với một trục quay là:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5N và cánh tay đòn là 2 m?
Correct!
Wrong!
Câu 22: Chọn đáp án đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
Correct!
Wrong!
Câu 24: Khối lượng Trái Đất, bán kính Trái Đất và hằng số hấp dẫn lần lượt là $M,R,G$. Biểu thức của gia tốc rơi tự do ở gần mặt đất là
Correct!
Wrong!
Câu 25: Một quả cam khối lượng m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khối lượng Trái Đất là M. Kết luận nào sau đây là đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 26: Véc tơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều
Correct!
Wrong!
Câu 27: Phép đo quãng đường đi S của vật rơi tự do có sai số tuyệt đối $\Delta S = 0,1cm$ và giá trị trung bình là $\overline S = 10,0cm$. Sai số tỉ đối $\delta S$ là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng đo, tính bằng phần trăm. Giá trị của $\delta S$ bằng
Correct!
Wrong!
Câu 28: Đơn vị của hệ số đàn hồi của lò xo là
Correct!
Wrong!
Câu 29: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc $2m/{s^2}$, thời gian tăng vận tốc từ $10m/s$ đến $40m/s$ bằng
Correct!
Wrong!
Câu 30: Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niuton
Correct!
Wrong!
Câu 31: Chuyển động của một vật rơi tự do là
Correct!
Wrong!
Câu 32: Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng $9N$ và $12N$. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực?
Correct!
Wrong!
Câu 33: Một vật chuyển động thẳng có phương trình $x = {x_0} + {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}$, trong đó đại lượng $a$ là
Correct!
Wrong!
Câu 34: Một vật chuyển động thẳng đều có tốc độ $v$, quãng đường vật đi được trong thời gian t là
Correct!
Wrong!
Câu 35: Vật có khối lượng m1 = 3 kg đang chuyển động đều với vận tốc v1 = 5 m/s đến va chạm với vật m2 = 2 kg đang đứng yên. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ lớn vận tốc hai vật sau va chạm là:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Dưới tác dụng của lực kéo $\overrightarrow F $ có độ lớn 5 N vật đi được quãng đường s = 2 m theo hướng của lực $\overrightarrow F $. Công của lực $\overrightarrow F $ có độ lớn là:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Đơn vị của động năng là:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Thế năng đàn hồi của vật được xác định theo công thức:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Chất rắn có tính chất nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 40: Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở 2 atm. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 80 cm3. Coi nhiệt độ của quá trình nén khí không thay đổi, áp suất của khí trong xilanh khi đó là:
Correct!
Wrong!
Đề thi thử học kỳ 2 môn Vật Lý lớp 10 online - Mã đề 05
Thi đề thi thử học kỳ 2 môn Vật Lý lớp 10 online – Mã đề 05 ngay tại ‘Lớp 10’ trên Tracnghiem123, đảm bảo nhanh chóng và thuận tiện.