HomeNhi khoaThi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nhi khoa online - Đề...

Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nhi khoa online – Đề #16

3600
Câu 1: Khi nghe tim ở trẻ em phát hiện có một tiếng thổi tâm thu mạnh >3/6 ở gian sườn 2 cạnh ức trái kèm tiếng T2 yếu phải nghĩ tới bệnh nào đầu tiên dưới đây:
Correct! Wrong!

Câu 2: Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có trục trái và dày thất trái đơn độc:
Correct! Wrong!

Câu 3: Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây thường gây tai biến thần kinh:
Correct! Wrong!

Câu 4: Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể chẩn đoán dễ dàng từ trong bào thai:
Correct! Wrong!

Câu 5: Những bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây thuộc loại Shunt Trái-Phải:
Correct! Wrong!

Câu 6: Bệnh tim bẩm sinh nào thuộc loại Shunt Trái-Phải:
Correct! Wrong!

Câu 7: Vị trí thông liên thất (TLT) thường gặp nhất là:
Correct! Wrong!

Câu 8: Những biến chứng có thể gặp ở bệnh nhân thông liên thất lỗ nhỏ:
Correct! Wrong!

Câu 9: Những biến chứng nào có thể gặp trong bệnh thông liên nhĩ:
Correct! Wrong!

Câu 10: Trong bệnh còn ống động mạch, tiếng thổi liên tục ở dưới xương đòn trái chỉ nghe thấy được ở:
Correct! Wrong!

Câu 11: Trong bệnh còn ống động mạch, có thể có các triệu chứng sau:
Correct! Wrong!

Câu 12: Phương pháp điều trị bệnh ống động mạch được ưu tiên trong tuần đầu sau sinh:
Correct! Wrong!

Câu 13: Chỉ định mổ tim kín cắt ống động mạch khi chưa thể mổ tim hở được áp dụng cho trường hợp nào dưới đây:
Correct! Wrong!

Câu 14: Bệnh tim bẩm sinh thông sàn nhĩ-thất thường đi kèm với:
Correct! Wrong!

Câu 15: Triệu chứng ECG đặc trưng trong bệnh thông sàn nhĩ-thất đơn thuần là:
Correct! Wrong!

Câu 16: Những biến chứng thường gặp trong tứ chứng Fallot:
Correct! Wrong!

Câu 17: Đặc điểm sinh lý bệnh chung của bệnh tim bẩm sinh có luồng thông phải-trái có giảm máu lên phổi là:
Correct! Wrong!

Câu 18: Lâm sàng của tăng áp lực động mạch phổi nặng bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:
Correct! Wrong!

Câu 19: Đặc điểm khi nghe tim trong bệnh còn ống động mạch là, ngoại trừ:
Correct! Wrong!

Câu 20: Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tím toàn thân khi tăng áp lực động mạch phổi cố định (đảo shunt):
Correct! Wrong!

Câu 21: Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây dễ bị bỏ sót nhất trên lâm sàng:
Correct! Wrong!

Câu 22: Trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có sự thay đổi rõ rệt của mạch và huyết áp:
Correct! Wrong!

Câu 23: Có thể chẩn đoán được bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây chỉ qua bắt mạch và đo huyết áp:
Correct! Wrong!

Câu 24: Tiếng thổi liên tục gặp trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ:
Correct! Wrong!

Câu 25: Dấu Harzer thường thấy trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ:
Correct! Wrong!

Câu 26: Dày thất phải sớm gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây, ngoại trừ:
Correct! Wrong!

Câu 27: Hình ảnh phổi sáng thường gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây:
Correct! Wrong!

Câu 28: Một trẻ bị bệnh Down thường hay bị bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây nhất:
Correct! Wrong!

Câu 29: Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể dễ dàng chẩn đoán chỉ dựa vào sự thay đổi đặc biệt của trục điên tim điên tâm đồ:
Correct! Wrong!

Câu 30: Biến chứng nào dưới đây là xấu nhất ở 1 bệnh nhân bị thông liên thất:
Correct! Wrong!

Câu 31: Dấu hiệu nào dưới đây gợi ý rằng bệnh nhân bị thông liên thất đã có tăng áp lực động mạch phổi cố định:
Correct! Wrong!

Câu 32: Vị trí thông liên thất nào dưới đây hay gặp nhất trên lâm sàng:
Correct! Wrong!

Câu 33: Tứ chứng Fallot là bệnh tim bẩm sinh thuộc nhóm tim bẩm sinh có tim có tăng tuần hoàn phổi:
Correct! Wrong!

Câu 34: Tứ chứng Fallot là bệnh tim bẩm sinh có tím thường gặp nhất ở trẻ > 2 tuổi:
Correct! Wrong!

Câu 35: Thân chung động mạch đơn thuần được xếp vào nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng:
Correct! Wrong!

Câu 36: Tiếp xúc thường xuyên với tia cực tím là một trong những nguyên nhân gây ra tim bẩm sinh:
Correct! Wrong!

Câu 37: Tim được gọi là sang phải khi mỏm tim nằm bên phải gan nằm bên trái:
Correct! Wrong!

Câu 38: Nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng sẽ gây tăng gánh tâm trương của thất trái:
Correct! Wrong!

Câu 39: Thấp tim hay gặp ở lứa tuổi:
Correct! Wrong!

Câu 40: Thông liên nhĩ thường gặp nhất là:
Correct! Wrong!

Câu 41: Vi khuẩn gây bệnh thấp tim là:
Correct! Wrong!

Câu 42: Các týp vi khuẩn hay gặp trong bệnh thấp tim là M týp:
Correct! Wrong!

Câu 43: Tổn thương khởi đầu của bệnh thấp tim là:
Correct! Wrong!

Câu 44: Các cơ quan thường bị tổn thương trong thấp tim là:
Correct! Wrong!

Câu 45: Năm tiêu chuẩn chính trong thấp tim là:
Correct! Wrong!

Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nhi khoa online - Đề #16

Thi thử trắc nghiệm môn Nhi khoa online ngay với Đề #16 tại Tracnghiem123. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng, cùng chuẩn bị kiến thức tốt nhất cho kỳ thi sắp tới.

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments