HomeNội ngoại cơ sởThi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội ngoại cơ sở online...

Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội ngoại cơ sở online – Đề #13

3600
Câu 1: Trong số các dấu hiệu bệnh lý sau đây, số dấu hiện cần lưu ý khi khám bụng: (1) Dấu rắn bò (5) Thoát vị thành bụng (2) Vết bầm do xuất huyết dưới da (6) Tuần hoàn (3) Lỗ dò thành bụng (7) Sẹo mổ cũ (4) Nhịp đập khối u bàng hệ
Correct! Wrong!

Câu 2: Dấu chạm cục nước đá: 
Correct! Wrong!

Câu 3: Khi khám bụng, người ta dùng ngón tay 1 và 2 ấn vừa phải vào các kẽ sườn có thể tìm được điểm đau chói, đó là:
Correct! Wrong!

Câu 4: Khi khám bụng người ta dùng bàn tay phải ấn vào điểm đau túi mật trong khi bệnh nhân đang hít vào cho bệnh nhân đau đến nín thở. Thao tác đó gọi là:
Correct! Wrong!

Câu 5: Khi khám bụng, người ta đặt bàn tay trái lên mạng sườn phải của bệnh nhân với các ngón tay nằm trong các khoảng liên sườn và dùng bờ trụ bàn tay phải chặt nhẹ vào mặt bàn tay trái. Thao tác đó gọi là:
Correct! Wrong!

Câu 6: Dấu hiệu Grey Turner có thể thay thế nghiệm pháp Murphy trong việc tìm điểm đau túi mật:
Correct! Wrong!

Câu 7: Để phát hiện điểm đau trong trường hợp giun chui ống mật hoặc sỏi ống gan trái ta kiểm tra:
Correct! Wrong!

Câu 8: Điểm Mayho- Robson đặc trưng cho: 
Correct! Wrong!

Câu 9: Điểm đau niệu quản giữa ở vị trí nào:
Correct! Wrong!

Câu 10: Cách phát hiện lách to bằng phương pháp gõ:
Correct! Wrong!

Câu 11:  Phát hiện lách to bằng cách gõ như thế nào:
Correct! Wrong!

Câu 12: Ý nghĩa của dấu sóng vỗ:
Correct! Wrong!

Câu 13: Tính chất của co cứng thành bụng không tự ý: 
Correct! Wrong!

Câu 14: Điều sau đây không thuộc tính chất của co cứng thành bụng không tự ý:
Correct! Wrong!

Câu 15: Số phát biểu đúng: 1. Khi bị phù da mỏng đi, có dấu ấn lõm 2. Khi mất nước: da mất tính đàn hồi, có dấu véo da 3. Phản ứng thành bụng: cơ còn di động và co cứng liên tục 4. Co cứng thành bụng: cơ di động theo nhịp thở
Correct! Wrong!

Câu 16: Phát biểu sai khi nói về phản ứng dội:
Correct! Wrong!

Câu 17: Tính chất không thuộc trong mô tả tính chất của khối u trong ổ bụng:
Correct! Wrong!

Câu 18: Gan to chỉ nhận biết được nhờ: 
Correct! Wrong!

Câu 19: Số phát biểu đúng: 1. Móc gan: Dùng các đầu ngón tay của cả 2 bàn tay móc ngược bờ sườn của bệnh nhân từ phía trên 2. Móc lách tương tự như móc gan nhưng được thực hiện ở bờ sườn phải 3. Cảm giác phúc mạc thực hiện bằng cách ấn mạnh vào thành bụng 4. Khám bụng đòi hỏi phải rèn luyện nhiều về kỹ năng để có thể phát hiện các triệu chứng đầy đủ chính xác
Correct! Wrong!

Câu 20: Đau bụng do thành bụng:
Correct! Wrong!

Câu 21: Trước một bệnh nhân đau bụng cấp, điều quan trọng nhất cần làm đầu tiên là:
Correct! Wrong!

Câu 22: Các bệnh sau gây đau bụng cấp, ngoại trừ:
Correct! Wrong!

Câu 23: Đau bụng cấp không có đặc điểm:
Correct! Wrong!

Câu 24: Khi hỏi bệnh sử đau bụng cấp, cần chú ý đến:
Correct! Wrong!

Câu 25: Đau bụng cấp khác đau bụng mạn về:
Correct! Wrong!

Câu 26: Hội chứng ruột kích thích:
Correct! Wrong!

Câu 27: Chọn nhận định không đúng về bệnh loét dạ dày:
Correct! Wrong!

Câu 28: Bệnh về đường mật có đặc trưng:
Correct! Wrong!

Câu 29: Bệnh về tụy không có đặc điểm:
Correct! Wrong!

Câu 30: Nôn buổi sáng sớm trước khi ăn không gặp trong: 
Correct! Wrong!

Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội ngoại cơ sở online - Đề #13

Để chuẩn bị tốt cho kì thi môn Nội ngoại cơ sở, hãy tham gia ngay thi thử trắc nghiệm đề #13 trực tuyến trên Tracnghiem123. Với hệ thống câu hỏi đa dạng và phong phú, bạn sẽ có cơ hội ôn tập hiệu quả mọi kỹ thuật và kiến thức cần thiết. Hãy truy cập ngay vào chuyên mục ‘Nội ngoại cơ sở’ trên Tracnghiem123 để trải nghiệm ngay!

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments