3600
Câu 1: Nguyên tắc nào sau đây giúp cho hệ thống sử dụng bộ nhớ một cách linh hoạt và hệ điều hành không bị phụ thuộc vào cấu hình bộ nhớ cụ thể?
Correct!
Wrong!
Câu 2: Tất cả các hệ điều hành đều sử dụng nguyên tắc này trong đối thoại giữa người và máy, nó giúp cho quá trình đối thoại linh hoạt hơn mà không cần tới một chương trình dịch phức tạp. Nguyên tắc nói trên thuộc đáp án nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 3: Để cho dữ liệu trong máy tính thực sự an toàn. Khi thiết kế hệ điều hành, người ta đặc biệt quan tâm đến nguyên tắc nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 4: Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau: "Hệ điều hành được nạp ... "
Correct!
Wrong!
Câu 5: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của hệ điều hành?
Correct!
Wrong!
Câu 6: Hệ điều hành đảm nhiệm công việc nào dưới đây?
Correct!
Wrong!
Câu 7: Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau: “Khi khởi động máy tính, hệ điều hành được nạp vào ... “
Correct!
Wrong!
Câu 8: Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau: “Hệ điều hành thường được lưu trữ trong ... “.
Correct!
Wrong!
Câu 9: Hệ điều hành có bao nhiêu tính chất cơ bản?
Correct!
Wrong!
Câu 10: Khi thiết kế và xây dựng hệ điều hành, người ta phải tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc?
Correct!
Wrong!
Câu 11: Chức năng quản lý tiến trình của hệ điều hành bao gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Trong các phương án sau đây, đâu là chức năng quản lý bộ nhớ trong của hệ điều hành?
Correct!
Wrong!
Câu 13: Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào không phải nhiệm vụ của hệ điều hành trong việc quản lý file?
Correct!
Wrong!
Câu 14: Hệ thống máy tính cho phép nhiều người cùng sử dụng, nhiều tiến trình hoạt động song song. Để đảm bảo an toàn và bảo vệ hệ thống, hệ điều hành cần phải làm gì?
Correct!
Wrong!
Câu 15: Để các máy tính có thể kết nối với nhau thành mạng máy tính thì hệ điều hành phải hỗ trợ khả năng nào?
Correct!
Wrong!
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là chính xác về hệ thống giải thích lệnh?
Correct!
Wrong!
Câu 17: Các chương trình đi kèm với hệ điều hành Windows nhằm hỗ trợ người dùng thực hiện các thao tác: truy cập Web, Paint, Notepad, các chương trình trò chơi giải trí”. Đáp án nào sau đây nói về các chương trình trên?
Correct!
Wrong!
Câu 18: Đáp án nào sau đây là phát biểu chính xác về tiến trình?
Correct!
Wrong!
Câu 19: Hãy cho biết, có bao nhiêu trạng thái của tiến trình trong máy tính?
Correct!
Wrong!
Câu 20: Khi nào thì một tiến trình chuyển trạng thái từ Waiting sang trạng thái Ready?
Correct!
Wrong!
Câu 21: Hệ điều hành quản lý hoạt động của các tiến trình trong hệ thống thông qua khối mô tả tiến trình (Process Control Block – PCB). Thành phần nào sau đây không thuộc khối mô tả?
Correct!
Wrong!
Câu 22: Đáp án nào sau đây mô tả đúng về tiến trình độc lập?
Correct!
Wrong!
Câu 23: Đáp án nào sau đây mô tả đúng về tiến trình hợp tác?
Correct!
Wrong!
Câu 24: Giả sử tiến trình A sinh ra tiểu trình B và C. Hãy cho biết câu nào sau đây là không chính xác?
Correct!
Wrong!
Câu 25: X là một vùng nhớ lưu trữ các thông tin mô tả về tiến trình, nó có nhiều thành phần. Thông tin về danh sách các tài nguyên hệ thống mà tiến trình X đang sử dụng thuộc loại thành phần nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 26: Tiến trình đang thực thi sẽ chuyển về trạng thái nào khi xảy ra sự kiện đợi một thao tác yêu cầu tạm dừng?
Correct!
Wrong!
Câu 27: Hành động nào hệ điều hành sẽ thực thi một tiến trình mới sinh ra?
Correct!
Wrong!
Câu 28: Độ ưu tiên của các tiến trình cho biết ...?
Correct!
Wrong!
Câu 29: Có bao nhiêu phương pháp giải quyết bài toán đoạn tới hạn?
Correct!
Wrong!
Câu 30: Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp giải quyết bài toán đoạn tới hạn?
Correct!
Wrong!
Câu 31: Trong các phương án sau, phương án nào là phương pháp giải quyết bài toán đoạn tới hạn?
Correct!
Wrong!
Câu 32: Thuật toán “Dekker” được dùng để giải quyết bài toán tới hạn. Hãy cho biết thuật toán trên thuộc phương pháp nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 33: Hai phép xử lý WAIT và SIGNAL được sử dụng trong phương pháp nào sau đây để giải quyết bài toán tới hạn?
Correct!
Wrong!
Câu 34: Khi tiến trình muốn sử dụng tài nguyên, hệ thống gắn monitor vào tiến trình. Nếu được phép sử dụng tài nguyên thì tiến trình sẽ được tiếp tục bình thường, ngược lại thì tiến trình được xếp vào hàng đợi. Hãy cho biết trên đây là cơ chế hoạt động của phương pháp nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 35: "Mỗi tiến trình sử dụng một byte trong bộ nhớ RAM để làm khóa. Khi tiến trình vào đoạn tới hạn, byte khóa của nó được gán =1 để thông báo cho các tiến trình còn lại biết tài nguyên găng đã được sử dụng”. Đáp án nào sau đây nói về vấn đề trên?
Correct!
Wrong!
Câu 36: Phương pháp … không đòi hỏi công cụ đặc biệt, do đó có thể tổ chức bằng một ngôn ngữ bất kỳ và thực hiện trên mọi hệ thống. Tuy nhiên độ phức tạp sẽ tăng khi số tiến trình nhiều hoặc số lượng đoạn tới hạn trong các tiến trình lớn. Hãy lựa chọn đáp án đúng điền vào chỗ thiếu trên?
Correct!
Wrong!
Câu 37: Phương pháp ... đơn giản, độ phức tạp không tăng khi số tiến trình và số đoạn tới hạn tăng. Tuy nhiên tiến trình vẫn phải chờ đợi tích cực, khó xác định được tiến trình nào sẽ vào đoạn tới hạn khi có quá nhiều tiến trình cùng chờ. Hãy lựa chọn đáp án đúng điền vào chỗ thiếu trên?
Correct!
Wrong!
Câu 38: Ở phương pháp này, mỗi tiến trình chỉ cần kiểm tra quyền vào đoạn tới hạn một lần, sau đó nó được vào đoạn tới hạn hoặc phải xếp hàng đợi; trong khi đợi, tiến trình không ở trạng thái tích cực. Hãy cho biết đáp án nào sau đây nói đến vấn đề trên?
Correct!
Wrong!
Câu 39: Phương pháp tổ chức liên lạc giữa các tiến trình được hệ điều hành xây dựng dựa trên 3 thao tác: (1) Receive message (2)Send message (3)Communication link Hãy lựa chọn thứ tự thực hiện các thao tác trong các phương án sau:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Đáp án nào sau đây phát biểu chính xác về hiện tượng “bế tắc”?
Correct!
Wrong!
Câu 41: Trong các lựa chọn sau, lựa chọn nào không phải là điều kiện xảy ra bế tắc trong hệ thống?
Correct!
Wrong!
Câu 42: Để phòng tránh bế tắc xảy ra trong hệ thống, hệ điều hành sử dụng biện pháp khác nhau. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào không phải là biện pháp phòng tránh bế tắc của hệ điều hành?
Correct!
Wrong!
Câu 43: Để phòng ngừa bế tắc xảy ra, cần phải đảm bảo 4 điều kiện sau: - Loại bỏ tài nguyên găng; - Loại bỏ yếu tố giữ và đợi - ……..? -Loại bỏ yếu tố chờ đợi vòng tròn. Hãy chọn phương án nào sau đây để điền vào điều kiện còn thiếu ở trên.
Correct!
Wrong!
Câu 44: Khi hệ thống gặp bế tắc, hệ điều hành có thể áp dụng phương pháp nào sau đây để giải quyết. Hãy lựa chọn một phương án đúng nhất?
Correct!
Wrong!
Câu 45: Khi giải quyết bài toán miền găng, điều kiện nào sau đây là không cần thiết?
Correct!
Wrong!
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là chính xác về giờ CPU?
Correct!
Wrong!
Câu 47: Một tiến trình đang trong trạng thái thực hiện và nó sẽ rời khỏi trạng thái này nếu?
Correct!
Wrong!
Câu 48: Những trạng thái nào sau đây của tiến trình liên quan đến giờ của CPU?
Correct!
Wrong!
Câu 49: Tại mỗi thời điểm nhất định, trong hệ điều hành đa nhiệm có bao nhiêu tiến trình được phân phối giờ CPU?
Correct!
Wrong!
Câu 50: Có bao nhiêu trạng thái của tiến trình liên quan đến giờ CPU?
Correct!
Wrong!
Đề thi, bài tập trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online - Đề #4
Thi Đề thi, bài tập trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online – Đề #4 ngay tại ‘Nguyên lý hệ điều hành’ trên Tracnghiem123. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng. Đừng bỏ lỡ cơ hội ôn tập hiệu quả!