HomeLớp 11Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 11 online -...

Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 11 online – Mã đề 11

3600
Câu 1: Giả sử $M$ là điểm có hoành độ ${x_0} = 1$ thuộc đồ thị hàm số $\left( C \right)$ của hàm số $y = {x^3} - 6{x^2} + 1$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Correct! Wrong!

Câu 2: Với $a$ và $b$ là hai đường thẳng chéo nhau tùy ý, mệnh đề nào sau đây sai?
Correct! Wrong!

Câu 3: Cho hàm số $f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {x + 3}  - 2}}{{{x^2} - 1}},x > 1\\ax + 2,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x \le 1\end{array} \right.$. Giá trị của $a$ để hàm số liên tục tại $x = 1$ là
Correct! Wrong!

Câu 4: Cho hình chóp $S.ABC,D$ là trung điểm của đoạn $SA.$ Gọi ${h_1};{h_2}$ lần lượt là khoảng cách từ $S$ và $D$ đến mặt phẳng $\left( {ABC} \right).$ Tỉ số $\frac{{{h_1}}}{{{h_2}}}$ bằng
Correct! Wrong!

Câu 5: Hình chóp đều $S.ABCD$ có $SA = AB = a$. Cosin góc giữa hai mặt phẳng $\left( {SAB} \right)$ và $\left( {SAD} \right)$ bằng 
Correct! Wrong!

Câu 6: Cho hàm số $f\left( x \right) = \frac{1}{{{x^2} + 1}}$. Tập nghiệm của bất phương trình $f'\left( x \right) > 0$ là
Correct! Wrong!

Câu 7: Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'$ có cạnh bằng $a$. $M,N,P,Q$ lần lượt là trung điểm của $AB,BC,C'D'$ và $D'A'$. Khoảng cách giữa hai đường thẳng $MN$ và $PQ$ bằng
Correct! Wrong!

Câu 8: Đạo hàm của hàm số $y = \sin \left( {{x^3}} \right)$ là
Correct! Wrong!

Câu 9: Giới hạn $\lim \frac{{{{12}^n} - {{11}^n}}}{{{4^n} + {{4.12}^n} + 3}}$ bằng
Correct! Wrong!

Câu 10: Trong không gian cho hai đường thẳng $a,b$ và mặt phẳng $\left( P \right).$ Mệnh đề nào sau đây đúng?
Correct! Wrong!

Câu 11: Tiếp tuyến của đồ thị  hàm số $y = {x^3} + 3{x^2}$ tại điểm có hoành độ ${x_0} = 1$ có phương trình là
Correct! Wrong!

Câu 12: Tìm tham số m để hàm số $f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{2{x^2} - 7x + 6}}{{x - 2}}{\rm{  khi }}x \ne 2\\2m + 5{\rm{             khi }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}2\end{array} \right.$ liên tục tại điểm $x = 2$.
Correct! Wrong!

Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề không đúng ?
Correct! Wrong!

Câu 14: Một chất điểm chuyển động có phương trình là $s = {t^2} + 2t + 3$ ($t$ tính bằng giây, $s$ tính bằng mét).  Khi đó vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm $t = 5$ giây là
Correct! Wrong!

Câu 15: Cho hình lăng trụ $ABC.A'B'C'$, $M$ là trung điểm của $BB'$. Đặt $\overrightarrow {CA}  = \overrightarrow a ,$ $\overrightarrow {CB}  = \overrightarrow b ,$ $\overrightarrow {AA'}  = \overrightarrow c $. Khẳng định nào sau đây đúng ?
Correct! Wrong!

Câu 16: Cho tứ diện $ABCD$ có $AC = a,$ $BD = 3a$. Gọi $M$ và $N$ lần lượt là trung điểm của $AD$ và $BC.$ Biết $AC$ vuông góc với$BD$. Tính  độ dài đoạn thẳng $MN$ theo $a.$
Correct! Wrong!

Câu 17: Cho hình chóp $S.ABCD$, đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh bằng $a$ và $SA \bot \left( {ABCD} \right).$ Biết $SA = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}$. Tính góc giữa $SC$ và $\left( {ABCD} \right).$
Correct! Wrong!

Câu 18: Tìm tất cả các số thực $x$ để ba số $3x - 1;$ $x;$ ${\rm{3}}x + 1$ theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.
Correct! Wrong!

Câu 19: Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_n} = {n^2} + 2n$. Số hạng thứ tám của dãy số là:
Correct! Wrong!

Câu 20: Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng đầu ${u_1}$ và công sai $d$. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là
Correct! Wrong!

Câu 21: Cho hàm số$f(x) = {x^3} + 3{x^2} - 9x - 2019$. Tập hợp tất cả các số thực $x$ sao cho $f'(x) = 0$ là
Correct! Wrong!

Câu 22: Tìm số các số nguyên m thỏa mãn$\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {3\sqrt {m{x^2} + 2x + 1}  - mx} \right)$$ =  + \infty .$
Correct! Wrong!

Câu 23: Trong các dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ sau, dãy số nào bị chặn ?
Correct! Wrong!

Câu 24: Biết f(x), g(x) là các hàm số thỏa mãn $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f(x) =  - 2$ và $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} g(x) = 5$. Khi đó $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left[ {2f(x) + g(x)} \right]$ bằng
Correct! Wrong!

Câu 25: Cho cấp số cộng $({u_n})$. Tìm  ${u_1}$ và công sai $d,$biết tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là ${S_n} = 2{n^2} - 5n.$
Correct! Wrong!

Câu 26: Cho tứ diện $ABCD$ có $AB = CD = a,$ $EF = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}$, ($E,\,\,F$ lần lượt là trung điểm của $BC$ và$AD$). Số đo góc giữa hai đường thẳng $AB$ và $CD$ là:
Correct! Wrong!

Câu 27: Đạo hàm của hàm số $y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}$  trên tập $\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}$ là
Correct! Wrong!

Câu 28: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
Correct! Wrong!

Câu 29: Cho $f(x) = 3{x^2}$; $g(x) = 5(3x - {x^2})$. Bất phương trình $f'\left( x \right) > g'\left( x \right)$ có  tập nghiệm là
Correct! Wrong!

Câu 30: Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{\sqrt {2{x^2} + x}  - \sqrt {{x^2} + 1} }}{{2x + 1}}.$
Correct! Wrong!

Câu 31: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}$ tại điểm có tung độ bằng 2 là:
Correct! Wrong!

Câu 32: Cho tứ diện $OABC$ có $OA,\,\,OB,\,\,OC$ đôi một vuông góc. Biết $OA = OB = OC = a$, tính diện tích tam giác $ABC$.
Correct! Wrong!

Câu 33: Cho hình chóp $S.ABC$ có $SA \bot \left( {ABC} \right),\,\,\Delta ABC$ vuông tại $B,\,\,AH$ là đường cao của $\Delta SAB$, $AK$ là đường cao của $\Delta SAC$. Khẳng định nào sau đây sai?
Correct! Wrong!

Câu 34: Cho tứ diện $S.ABC$ có $G$ là trọng tâm tam giác $ABC$, điểm $M$ nằm trên đoạn $SA$ sao cho $AM = 2MS$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Correct! Wrong!

Câu 35: Biết giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1}  + x + 1} \right) = a$. Tính giá trị của $2a + 1$.
Correct! Wrong!

Câu 36: Tính giới hạn $\lim \frac{{{1^2} + {2^2} + {3^2} + ... + {n^2}}}{{{n^3} + 3n}}$.
Correct! Wrong!

Câu 37: Cho hàm số $f\left( x \right)$ xác định bởi: $f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 2}}{{x - 2}}\,\,khi\,\,x \ne 2\\2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 2\end{array} \right.$. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
Correct! Wrong!

Câu 38: Cho hàm số $y = m{x^3} - {x^2} - x + 3$. Với giá trị nào của $m$ thì phương trình $y' = 0$ có hai nghiệm trái dấu?
Correct! Wrong!

Câu 39: Cho hàm số $f\left( x \right)$ xác định bởi: $f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^3} - 1}}{{{x^2} - 1}}\,\,\,khi\,\,x > 1\\ax + 2\,\,\,khi\,\,x \le 1\end{array} \right.$. Xác định $a$ để hàm số $f\left( x \right)$ liên tục tại $x = 1$.
Correct! Wrong!

Câu 40: Đạo hàm cấp hai của hàm số $y =  - \sin 2x + 1$ là hàm số nào sau đây?
Correct! Wrong!

Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 11 online - Mã đề 11

Để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 môn Toán lớp 11, học sinh có thể dễ dàng làm đề thi thử online tại Tracnghiem123. Với mã đề 11 được thiết kế đặc biệt, việc ôn tập và kiểm tra kiến thức sẽ trở nên nhanh chóng và hiệu quả hơn. Hãy truy cập vào chuyên mục ‘Lớp 11’ ngay hôm nay để bắt đầu ôn tập và tự tin hơn cho kỳ thi sắp tới.

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments