3600
Câu 1: Hình ảnh đầu xương dài bị khoét hình đáy chén trong bệnh còi xương thường gặp ở lứa tuổi:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân hay yếu tố nguy cơ của bệnh còi xương:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Thời gian điều trị bệnh còi xương sớm thể cổ điển chủ yếu dựa vào:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Các biến dạng xương hay gặp trong bệnh còi xương sớm là:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Trong bệnh còi xương Phosphatase kiềm:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Liệu trình tấn công điều trị vitamin D để điều trị còi xương thể cổ điển là:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Để phòng bệnh còi xương cho trẻ:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Trẻ da đen, da nâu ít có nguy cơ mắc bệnh còi xương hơn trẻ da trắng. Nhận định trên:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Để phòng bệnh còi xương, cho trẻ uống vitamin D mỗi 6 tháng 1 liều 50.000 đv và uống sữa can xi 0,5 g /ngày.
Correct!
Wrong!
Câu 10: Thời gian điều trị tấn công vitamin D trong còi xương thể cổ điển và còi xương sớm phụ thuộc vào hình ảnh x – quang xươngdài. Nhận định này:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Vitamin D có nhiều trong sữa mẹ nhưng sữa bò có rất ít, vì vậy trẻ được nuôi bằng sữa mẹ không bị còi xương. Nhận định trên:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Trẻ ăn nhiều chất bột sớm dễ bị còi xương vì trong bột có nhiều acide phytinic, chất này kết hợp với Ca thành muối calciphitinat không hoà tan làm cho sự hấp thu Ca ở ruột bị giảm. Nhận định này:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Nhận định nào sau đây là không đúng về hậu quả sự thiếu hụt thiamin:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân của bệnh thiếu vitamin B1:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Thể suy tim cấp do thiếu vitamin B1 thường gặp ở lứa tuổi:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Khi bị thiếu vitamin B1 cơ quan bị tổn thương đầu tiên sẽ là:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Ở phụ nữ đang cho con bú, nhu cầu vitamin B1 tăng:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Những thực phẩm và những yếu tố sau cung cấp nhiều vitamin B1, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Sự hấp thu vitamin B1 sẽ bị giảm nếu:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Sự sản xuất vitamin B1 của vi khuẩn tại đại tràng sẽ bị giảm khi có các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Khi vo gạo quá kỹ hoặc nấu cơm để sôi quá lâu thì lượng vitamin B1 bị mất:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Nhận định nào sau đây về nhu cầu vitamin B1 là không đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Trước khi có biểu hiện lâm sàng của suy tim cấp do thiếu vitamin B1, trẻ có dấu hiệu báo trước nhưng thường bị bỏ qua, đó là:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Thiếu vitamin B1 ở trẻ > 1 tuổi thường biểu hiện lâm sàng bằng thể:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Khi bị suy tim cấp do thiếu vitamin B1 cần phải điều trị tấn công vitamin B1 với liều tiêm tĩnh mạch ban đầu là:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Để đề phòng bệnh thiếu vitamin B1, biện pháp tốt là giáo dục dinh dưỡng, nhưng lời khuyên nào sau đây là không chính xác:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Thể suy tim cấp do thiếu vitamin B1 thường gặp ở trẻ nhũ nhi từ 2-4 tháng. Trẻ thường có biểu hiện bị sốt trước đó. Khởi phát bệnh đột ngột với triệu chứng khó thở, tím tái. Nhận định trên:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Vitamin B1 dễ bị phá hủy bởi nhiệt, môi trường trung tính hoặc kiềm và dễ dàng được chiết xuất từ thực phẩm bằng cách luộc. Nhận định này:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Trong suy tim do thiếu vitamin B1, sau điều trị vitamin B1 liều tấn công vẫn tiếp tục cho liều duy trì vitamin B1 bằng đường tiêm bắp cho trẻ trong thời gian 2 tuần. Nhận định này:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Đối với suy tim cấp do thiếu vitamin B1, thuốc duy nhất sử dụng là vitamin B1 tiêm tĩnh mạch. Chống chỉ định cho lợi tiểu và digitalis vì sẽ làm cho bệnh cảnh suy tim nặng nề hơn. Nhận định trên:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Niêm mạc miệng trẻ em dễ bị tổn thương và dễ bị bệnh nấm là do:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Bú là một phản xạ:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Chiều dài ống thực quản (X) được tính từ răng đến tâm vị theo công thức:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Về hình thái, dạ dày trẻ em có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Trẻ nhỏ, đặc biệt trẻ sơ sinh, dễ bị nôn trớ sau khi ăn là do:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Bình thường, pH dịch vị trẻ em vào khoảng:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Ở trẻ bú mẹ, 25% sữa được hấp thụ ở dạ dày là do trong dịch vị có các men:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Những đặc điểm nào của ruột sau đây làm cho trẻ dễ bị xoắn ruột:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Labferment là loại men tiêu hóa có nhiều ở ruột:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Các vi khuẩn chí ở ruột không có vai trò nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Lactase là enzyme được sản xuất chủ yếu bởi tụy:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Ở trẻ từ 3-7 tuổi, trong điều kiện bình thường, có thể sờ được gan dưới bờ sườn phải:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Gan trẻ em không có chức phận nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Đặc điểm giải phẫu nào sau đây của ruột không phải là yếu tố thuận lợi để cho vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Nguyên nhân nôn gây nên bởi dị tật bẩm sinh đường tiêu hóa thường biểu hiệu ở thời kỳ:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nhi khoa online - Đề #23
Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Nhi khoa, hãy tham gia làm thi thử trắc nghiệm ôn tập đề số 23 ngay trên Tracnghiem123. Với hệ thống câu hỏi đa dạng và chất lượng, bạn sẽ có cơ hội rèn luyện kiến thức một cách hiệu quả, dễ dàng và nhanh chóng. Hãy truy cập ngay vào chuyên mục ‘Nhi khoa’ để bắt đầu ôn tập và kiểm tra kiến thức của mình.