3600
Câu 1: Cho ma trận $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}2&2\\2&2\end{array}} \right]$. Đặt $B= \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1\\1&1\end{array}} \right]$. Tính A100.
Correct!
Wrong!
Câu 2: Cho $A \in {M_{3 \times 4}}\left[ R \right]$. Sử dụng phép hai phép biến đổi sơ cấp theo liên tiếp: cộng vào hàng thứ 2, hàng 1 đã được nhân với số 3 và đổi chỗ hàng 2 cho hàng 3. Phép biến đổi trên tương đương với nhân bên trái ma trận A cho ma trận nào sau đây.
Correct!
Wrong!
Câu 3: Cho $z = \cos \left( {\frac{{2\pi }}{n}} \right) - i\sin \left( {\frac{{2\pi }}{n}} \right)$ là một nghiệm của $\sqrt[n]{1}$. Ma trận vuông A = (ak,j) cấp n, với ak,j=z(k−1).(j−1) được gọi là ma trận Fourier. Tìm biến đổi Fourier cấp 2.
Correct!
Wrong!
Câu 4: Tổng tất cả các phần tử trên đường chéo gọi là vết của ma trận. Cho ma trận $A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&3&2\\4&2&4\\3&2&2\end{array}} \right)$ và $B = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}5&{ - 2}&4\\1&3&7\\6&4&5\end{array}} \right)$. Tìm vết của ma trận AB.
Correct!
Wrong!
Câu 5: Cho ma trận $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}2&1&3&{ - 1}\\3&2&0&1\\1&3&{ - 1}&2\\4&6&3&m\end{array}} \right]$. Tính m để A khả nghịch và r(A-1) = 3.
Correct!
Wrong!
Câu 6: $x = {-b \pm \sqrt{b^2-4ac} \over 2a}$ chuẩn của ma trận là số lớn nhất trong tổng trị tuyệt đối của từng Hàng. Tìm $\infty - $ chuẩn của ma trận AB với $A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 3&{ - 1}&2\\ 2&3&2\\ { - 3}&1&4 \end{array}} \right)$ và $B = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 4&{ - 2}&0\\ { - 1}&2&0\\ 3&{ - 1}&2 \end{array}} \right)$
Correct!
Wrong!
Câu 7: Cho $z = \cos \left( {\frac{{2\pi }}{n}} \right) - i\sin \left( {\frac{{2\pi }}{n}} \right)$ là một nghiệm của $\sqrt[n]{1}$. Ma trận vuông A = (ak,j) cấp n, với ak,j=z(k−1).(j−1) được gọi là ma trận Fourier. Tìm biến đổi Fourier cấp 4.
Correct!
Wrong!
Câu 8: Tìm ma trận X thỏa mãn $X.\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}2&5\\1&3\end{array}} \right] = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}4&2\\5&6\\{ - 1}&7\end{array}} \right].$
Correct!
Wrong!
Câu 9: Tổng tất cả các phần tử trên đường chéo gọi là vết của ma trận. Cho ma trận $A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0\\2&1&0\\3&2&2\end{array}} \right)$. Tìm vết của ma trận A100.
Correct!
Wrong!
Câu 10: Cho $A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}i&1&1\\1&{ - 1}&1\\{2 + i}&0&3\end{array}} \right)$ với i2 = -1. Tìm số nguyên dương nhỏ nhất m để det(Am) là một số thực.
Correct!
Wrong!
Câu 11: Giải phương trình: $\left| {\begin{array}{*{20}{c}}2&3&1&1\\3&2&1&4\\1&0&{ - 1}&1\\{ - 1}&1&2&x\end{array}} \right| = - 3$
Correct!
Wrong!
Câu 12: Tính định thức của ma trận: $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}3&4&1&{ - 1}\\4&1&0&3\\2&3&{ - 1}&{ - 4}\\6&4&0&3\end{array}} \right]$
Correct!
Wrong!
Câu 13: Tìm m để det(A) = 6, với $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}2&3&1&{ - 1}\\3&4&1&1\\5&2&1&2\\7&m&1&3\end{array}} \right]$
Correct!
Wrong!
Câu 14: Cho $A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}2&3\\1&4\end{array}} \right)$. Tìm số nguyên dương nhỏ nhất m để det(Am) = 0.
Correct!
Wrong!
Câu 15: Tính định thức: $\left| A \right| = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}2&5&1&3\\3&2&{ - 1}&4\\{ - 2}&1&0&5\\5&7&2&{ - 2}\end{array}} \right|$
Correct!
Wrong!
Câu 16: Biết rằng các số 2057, 2244, 5525 chia hết cho 17 và $0 \le a \le 9$. Với giá trị nào của a thì định thức A chia hết cho 17.$A = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}2&0&5&7\\2&2&4&4\\9&0&a&4\\5&5&2&5\end{array}} \right|$
Correct!
Wrong!
Câu 17: Giải phương trình: $\left| {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&1&{ - 1}\\2&0&3&1\\4&x&1&{ - 1}\\1&0&{ - 1}&2\end{array}} \right| = 0$
Correct!
Wrong!
Câu 18: Cho ma trận $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}2&3&1\\3&4&2\\5&3&{ - 1}\end{array}} \right]$. Tính det(PA).
Correct!
Wrong!
Câu 19: Cho $f(x) = {x^2} + 3x - 5;A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}2&0&0\\4&1&0\\{ - 1}&3&1\end{array}} \right]$. Tính det( (f(A))−1) .
Correct!
Wrong!
Câu 20: Tìm định thức của ma trận X thỏa mãn $\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&2&1\\0&1&4\\0&0&1\end{array}} \right].X = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&1\\1&2&{ - 1}\\3&5&2\end{array}} \right].$
Correct!
Wrong!
Câu 21: Tìm định thức của ma trận A, với $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&1\\a&b&c\\{b + c}&{c + a}&{a + b}\end{array}} \right]$
Correct!
Wrong!
Câu 22: Tìm định thức của ma trận A100, biết $A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&i\\2&{1 + 3i}\end{array}} \right).$
Correct!
Wrong!
Câu 23: Tìm định thức (m là tham số) $\left| A \right| = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}1&2&{ - 1}&1\\0&1&0&1\\2&m&4&1\\0&3&0&5\end{array}} \right|$
Correct!
Wrong!
Câu 24: Cho ma trận A = (ajk), cấp 3, biết ajk = ij+k, với i là đơn vị ảo. Tính det(A).
Correct!
Wrong!
Câu 25: Cho $det (A) = 3, det (B) = 1$. Tính det ((2AB)−1), biết rằng A, B là ma trận vuông cấp 3.
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Đại số tuyến tính - Đề #5
Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi Đại số tuyến tính sắp tới, hãy tham gia ngay bài thi thử trắc nghiệm Đề #5 trên Tracnghiem123. Với hệ thống câu hỏi đa dạng và chất lượng, bạn sẽ có cơ hội ôn tập một cách hiệu quả và nhanh chóng. Hãy truy cập ngay vào chuyên mục ‘Đại số tuyến tính’ và bắt đầu thử sức ngay hôm nay!