3600
Câu 1: Mục tiêu của chiến lược phòng chống bệnh lây truyền qua đường tình dục:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Nội dung của chiến lực phòng chống bệnh lây truyền qua đường tình dục:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Phát hiện bệnh sớm bằng cách:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình dục chủ yếu dựa vào:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Kháng sinh chọn lựa để điều trị bệnh lây truyền qua đường tình dục cần thiết phải:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Nếu bệnh nhân có nhiều bệnh phối hợp lây qua đường tình dục thì chọn phác đồ ưu tiên nhất:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Giáo dục y tế về các bệnh lây truyền qua đường tình dục cho người dân bằng cách:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Giáo dục y tế, tư vấn về các bệnh lây truyền qua đường tình dục cho người:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Các hội chứng liên quan đến những bệnh lây truyền qua đường tình dục phổ biến nhất:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Giáo dục sức khoẻ cho bệnh nhân, khuyến khích sử dụng:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Dựa vào hội chứng tiết dịch niệu đạo ở nam giới, khi thấy bệnh nhân than phiền về tiết dịch niệu đạo, đau khi đi tiểu, khám thấy có tiết dịch. Nhân viên y tế ở tuyến y tế cơ sở cần :
Correct!
Wrong!
Câu 12: Khi bệnh nhân bị bệnh lậu hoặc bệnh Chlamydia đến khám, nhân viên y tế cơ sở có thể điều trị:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Khi bệnh nhân bị bệnh lậu hoặc bệnh Chlamydia đến khám, nhân viên y tế cơ sở có thể điều trị thế nào?
Correct!
Wrong!
Câu 14: Khi bệnh nhân có hội chứng tiết dịch âm đạo:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Khi bệnh nhân có hội chứng tiết dịch âm đạo, than phiền có dịch âm đạo, có nguy cơ cao:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Khi bệnh nhân có hội chứng tiết dịch âm đạo, than phiền có dịch âm đạo, có nguy cơ cao, cần kiểm tra lại sau:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Khi bệnh nhân có hội chứng tiết dịch âm đạo, than phiền có dịch âm đạo, không có nguy cơ (-):
Correct!
Wrong!
Câu 18: Khi bệnh nhân có hội chứng tiết dịch âm đạo, than phiền có dịch âm đạo, không có nguy cơ (nguy cơ (-)), cần kiểm tra lại:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Bệnh nhân được xem là có nguy cơ cao (+) khi bạn tình có triệu chứng hoặc 2 trong 4 yếu tố sau:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Bệnh nhân được xem là có nguy cơ cao (+) khi bạn tình có triệu chứng hoặc 2 trong 4 yếu tố sau:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Điều trị viêm cổ tử cung ở bệnh nhân có hội chứng tiết dịch âm đạo, có nguy cơ cao:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Điều trị viêm âm đạo ở bệnh nhân có hội chứng tiết dịch âm đạo:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Phác đồ điều trị Trichomonas và Candida:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Bệnh nhân than phiền về đau hoặc loét sinh dục, khám phát hiện có loét sinh dục:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Bệnh nhân than phiền về đau hoặc loét sinh dục, khám phát hiện có loét sinh dục và điều trị thế nào?
Correct!
Wrong!
Câu 26: Bệnh nhân than phiền về đau hoặc loét sinh dục, khám phát hiện không có loét sinh dục, không có triệu chứng gì khác:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Phác đồ điều trị giang mai và hạ cam:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Phác đồ điều trị giang mai và hạ cam như thế nào?
Correct!
Wrong!
Câu 29: Phác đồ điều trị bệnh lây truyền qua đường tình dục đối với tuyến tỉnh:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Thành phần da có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Da Liễu online - Đề #11
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Da Liễu online – Đề #11 nhanh tại ‘Da Liễu’ trên Tracnghiem123. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng cho việc ôn tập hiệu quả.