3600
Câu 1: Dùng phối hợp ba loại thuốc trong điều trị tăng huyết áp khi:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Ðiều trị tăng huyết áp khi:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp thường gặp là:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Tính chất đàm trong viêm phế quản cấp do virus là:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Vi khuẩn thường gặp nhất gây áp xe phổi là:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Chẩn đoán xác định áp xe phổi giai đoạn nung mủ kín dựa vào:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Dấy chứng quan trọng nhất để chẩn đoán áp xe phổi là:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở khám phổi có:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Gọi là áp xe phổi mạn khí:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Phương pháp tháo mủ đơn giản và có kết quả trong điều trị áp xe phổi là:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Chỉ định điều trị ngoại khoa áp xe phổi khi:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Kháng sinh chọn lựa đối với áp xe phổi do tụ cầu vàng là:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Kháng sinh chọn lựa cho áp xe phổi do vi khuẩn kỵ khí là:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Trong áp xe phổi mà không tìm thấy vi khuẩn gây bệnh, thì dùng:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Phương pháp dẫn lưu tư thế khó thực hiện vì:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Nguyên nhân nào sau đây ít gây áp xe phổi thứ phát:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Các cơ địa nào dưới đây ít bị áp xe phổi nhất:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Yếu tố nào không ảnh hưởng đến âm thổi hang:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Ngón tay dùi trống không có trong:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Hai loại vi khuẩn thường gây phế viêm thùy là:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Giai đoạn khởi phát của viêm phổi thùy có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Giai đoạn toàn phát của viêm phổi thùy do phế cầu có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Phế quản phế viêm có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Chẩn đoán xác định phế viêm thùy căn cứ vào các hội chứng:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Chẩn đoán xác định phế quản phế viêm dựa vào các hội chứng:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Phế quản phế viêm phân biệt với hen phế quản bội nhiễm dựa vào:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Đặc điểm Xquang của phế quản phế viêm là:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Biến chứng thường gặp ở phế quản phế viêm là:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Viêm phổi do amipe có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Viêm phổi do hóa chất có đặc điểm sau:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Kháng sinh chọn lựa chính cho viêm phổi phế cầu là:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Viêm phổi do Hemophillus thì dùng:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Theo TCYTTG, trong số bệnh tim mạch tâm phế mạn được xếp:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Trong tâm phế mạn, nguyên nhân bệnh lý phổi kẻ thứ phát sau:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Hậu quả quan trọng nhất trong tâm phế mạn là:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Trong tâm phế mạn, thiếu oxy máu sẽ gây nên hậu quả quan trọng nhất là:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Cơ chế quan trọng gây tăng áp phổi là:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Ở bệnh nhân tâm phế mạn, sự kích thích trung tâm hô hấp là do:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Tâm phế mạn chiếm:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Tâm phế mạn găp trong trường hợp sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Nguyên nhân gây tâm phế mạn do giảm thông khí phế bào và phổi bình thường thường gặp nhất là:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Để chẩn đoán tăng áp phổi, tiêu chuẩn quan trọng nhất là:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Trong tâm phế mạn giai đoạn III, phim phổi có hình ảnh đặc thù như sau:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online - Đề #10
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online – Đề #10 ngay tại ‘Nội khoa cơ sở’ trên Tracnghiem123. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng để chuẩn bị tốt cho kỳ thi của bạn.