3600
Câu 1: Là quan hệ tín dụng được hình thành trên cơ sở mua bán chịu hàng hóa:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Cơ sở pháp lý xác định quan hệ nợ nần trong tín dụng thương mại là:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Tín dụng vốn lưu động của ngân hàng thương mại được thực hiện dưới hình thức:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Tín dụng vốn cố định của các ngân hàng thương mại được thực hiện dưới hình thức:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Tín dụng có bảo đảm trực tiếp của ngân hàng thương mại có các hình thức:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Hình thức tín dụng nào dưới đây được Nhà nước sử dụng để giải quyết tình trạng thâm hụt ngân sách tạm thời:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Hình thức tín dụng nào dưới đây được Nhà nước sử dụng để đáp ứng nhu cầu đầu tư phát triển của Ngân sách Nhà nước, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Tín dụng Nhà nước được thể hiện bằng việc vay nợ của Chính phủ dưới các hình thức:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Tín dụng Nhà nước có các đặc điểm sau:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Quan hệ tín dụng phải thỏa mãn những đặc trưng nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Tín dụng thương mại có ưu điểm như sau:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Chức năng phân phối của tín dụng dựa trên nguyên tắc:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Về mặt lý thuyết, hình thức vay vốn của Nhà nước với các chủ thể kinh tế phi ngân hàng để bù đắp thâm hụt ngân sách sẽ:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Phát biểu nào cho dưới đây đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Các phát biểu cho dưới đây đúng, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Bạn gửi vào ngân hàng với số tiền 100USD kỳ hạn 1 năm với mức tiền lãi nhận được khi đến hạn là 10USD. Giả sử nền kinh tế có mức lạm phát là 15% như vậy lãi suất thực trong trường hợp này:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Một trái phiếu có tỷ suất coupon bằng với lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Một trái phiếu có tỷ suất coupon thấp hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Lãi suất thực là:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Nhu cầu vay vốn của khách hàng sẽ thay đổi như thế nào nếu chi tiêu của Chính phủ và thuế giảm xuống?
Correct!
Wrong!
Câu 23: Lãi suất được Ngân hàng Trung ương áp dụng khi cho ngân hàng thương mại vay dưới hình thức chiết khấu giấy tờ chưa đến kỳ hạn thanh toán là:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Phát biểu nào cho dưới đây không đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Bạn gửi vào ngân hàng với số tiền 100 USD kỳ hạn 1 năm với mức tiền lãi nhận được khi đến hạn là 10 USD. Giả sử nền kinh tế có mức lạm phát là 10% như vậy lãi suất thực trong trường hợp này:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Lãi suất nào được ngân thương mại sử dụng làm cơ sở để ấn định mức lãi suất kinh doanh của mình?
Correct!
Wrong!
Câu 27: Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp cho biết:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Thông thường, những doanh nghiệp có máy móc thiết bị có tốc độ hao mòn vô hình lớn sẽ lựa chọn phương pháp khấu hao nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Lợi nhuận của doanh nghiệp đạt được trong kỳ liên quan đến lợi ích kinh tế của:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Hãy chọn câu đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Vai trò của tài chính doanh nghiệp:
Correct!
Wrong!
Câu 32: ………….là bộ phận của vốn kinh doanh được đầu tư để hình thành nên tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
Correct!
Wrong!
Câu 33: Vốn cố định của doanh nghiệp:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Vòng quay vốn lưu động càng nhanh thì:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Bộ phận quan trọng nhất trong tư liệu lao động sử dụng trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Lợi nhuận của doanh nghiệp:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Chi phí của doanh nghiệp là:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Chi phí hoạt động liên doanh liên kết thuộc loại chi phí tài chính nào?
Correct!
Wrong!
Câu 40: Bản chất của tài chính doanh nghiệp là hệ thống những ........... dưới hình thái giá trị phát sinh trong quá trình hình thành, phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ của doanh nghiệp nhằm phục vụ cho các hoạt động của doanh nghiệp và góp phần đạt được mục tiêu của doanh nghiệp:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Nhận xét nào dưới đây không đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Cấu thành đầy đủ của vốn lưu động là:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Đặc điểm nào sau đây đúng với cổ phiếu ưu đãi:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Để lập quỹ dự phòng bắt buộc, doanh nghiệp phải lấy từ nguồn nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập Tài chính tiền tệ online - Đề #13
Thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập Tài chính tiền tệ online – Đề #13 ngay tại Tracnghiem123 để nhanh chóng kiểm tra kiến thức của bạn. Đảm bảo dễ dàng và tiện lợi.