3600
Câu 1: Trong điều trị bệnh tả, có thể dùng Aspirrin, Indomethacine, Clopromazin…để giảm bái xuất nước qua cơ chế giảm AMP vòng?
Correct!
Wrong!
Câu 2: Bệnh tả khi được điều trị với thuốc kháng sinh đặc hiệu hầu hết kiểm tra phân (-) sau 48 giờ?
Correct!
Wrong!
Câu 3: Xét nghiệm công thức máu trong bệnh tả cho thấy bạch cấu tăng cao phản ảnh hội chứng nhiễm trùng khá rõ?
Correct!
Wrong!
Câu 4: Miễn dịch trong bệnh tả tương đối bền vững:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Trên cơ thể người, tụ cầu định cư thường xuyên ở:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Bệnh cảnh do tụ cầu gây nên ở người hay gặp nhất là:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Hậu bối là ổ nhiễm trùng da do tụ cầu gặp ở:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Một thể tối cấp do nhiễm tụ cầu là:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Nhiễm trùng huyết do tụ cầu tần suất cao ở trường hợp nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 10: Các triệu chứng thường gặp trong bệnh viêm dạ dày ruột cấp do tụ cầu:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Chẩn đoán xác định nhiễm trùng huyết do tụ cầu khi:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Vị trí hay bị tấn công nhất trong viêm nội tâm mạc do tụ cầu là:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Đặc điểm lâm sàng nào sau đây không phù hợp với nhuễm trùng, nhiễm độc thức ăn do tụ cầu:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Bệnh cảnh nào được xem là một biến chứng nặng của nhiễm trùng huyết do tụ cầu:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Bệnh lý phổi do tụ cầu thường gặp ở trẻ nhỏ là:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Tụ cầu gây nên bệnh cảnh lâm sàng nào ở tổ chức thần kinh:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Điều trị nhọt tụ cầu ở da thông thường:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Kháng sinh được chọ lựa trong điều trị viêm nội tâm mạc do tụ cầu là:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Thời gian điều trị viêm nội tâm mạc do tụ cầu là:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Thời gian điều trị tụ cầu phổi - màng phổi là:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Điều nào không phù hợp để dự phòng nhiễm tụ cầu từ da:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Phòng nhiễm tụ cầu cần phải:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Biện pháp đề phòng nhiễm trùng huyết do tụ cầu ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Để tránh tụ cầu kháng thuốc cần phải:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Tụ cầu vàng thường định cư ở da và niêm mạc kí chủ:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Nội độc tố của tụ cầu sản xuất ra làm rối loạn nhiều chức năng quan trọng:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Chẩn đoán một trường hợp nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu khi cấy máu (+)?
Correct!
Wrong!
Câu 28: Trên thế giới, bệnh nhiễm virus dengue chủ yếu xảy ra ở:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Lý do sau làm bệnh nhiễm virus dengue ảnh hưởng đến lớn đến xã hội, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Ở nước ta, bệnh do nhiễm virus dengue có mặt ở, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Trong vùng dịch sốt dengue xuất huyết lưu hành, đối tượng sau đây dễ mắc bệnh nhất, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Nếu như trong cộng đồng có mầm bệnh, vectơ, yếu tố nào sau đây có thể góp phần cho dịch sốt dengue xuất huyết dễ xảy ra, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Điểm nào sau đây không thuộc về virus dengue:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Lý do nào sau đây gây khó khăn trong việc sản xuất vắc xin để chủng ngừa virus dengue:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Vật chủ chủ yếu của virus dengue là:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm môn Bệnh học truyền nhiễm online - Đề #20
Làm thi thử trắc nghiệm môn Bệnh học truyền nhiễm online – Đề #20 ngay hôm nay với Tracnghiem123 để kiểm tra kiến thức của bạn một cách dễ dàng và nhanh chóng. Đề thi được chia thành các câu hỏi đa dạng, giúp bạn nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao trình độ. Đừng bỏ lỡ cơ hội kiểm tra kiến thức của mình và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Hãy truy cập ngay vào chuyên mục ‘Bệnh học truyền nhiễm’ trên Tracnghiem123 để bắt đầu!