HomeVi sinh vậtThi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vi sinh vật online -...

Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vi sinh vật online – Đề #6

3600
Câu 1: Helicobacter pylori  được tìm thấy bởi:
Correct! Wrong!

Câu 2: Sự tồn tại của H.pylori trong môi trường acid của dạ dày là nhờ:
Correct! Wrong!

Câu 3: Một  thử nghiệm không xâm lấn (không làm tổn thương bệnh nhân) được sử dụng trong chẩn đoán bệnh viêm dạ dày tá tràng do H.pylori là:
Correct! Wrong!

Câu 4: Câu nào đúng về vi khuẩn H. Pylori:
Correct! Wrong!

Câu 5: H.pylori di động nhờ vào:
Correct! Wrong!

Câu 6: H.pylori tiết ra các men:
Correct! Wrong!

Câu 7: Các men H.pylori tiết ra đều có chung đặc điểm:
Correct! Wrong!

Câu 8: H.pylori có bao nhiêu loại kháng nguyên chính:
Correct! Wrong!

Câu 9: Kháng nguyên gây độc đối với tế bào ký chủ mà H.pylori kí sinh là:
Correct! Wrong!

Câu 10: Có bao nhiêu câu đúng: (1)  Kháng nguyên thân là loại kháng nguyên chịu nhiệt, gây độc đối với tế bào ký chủ. (2)  Kháng nguyên lông chịu nhiệt, gây độc đối với tế bào ký chủ. (3)  H.pylori phát triển tốt ở pH thấp. (4)  Protein CagA gây độc tế bào, VacA có tính sinh miễn dịch cao. (5)  Protein CagA có tính sinh miễn dịch cao, CagA+ gây viêm dạ dạy thể nạng, viêm teo dạ dày, loét dạ dày, ung thư dạ dày. (6)  Kháng nguyên cytotoxin gây độc tế bào, adhesin giúp vi khuẩn kết dính vào tế bào niêm mạc. 
Correct! Wrong!

Câu 11: Chọn tổ hợp đúng: 1.  H.pylori có sức đề kháng yếu, dễ bị chất sát khuẩn thường tiêu diệt. 2.  Protein CagA có tính sinh miễn dịch cao, CagA+ gây loét dạ dày, ung thư dạ dày. 3. VagA là một loại độc tố gây độc tế bào. 4.  H.pylori  tiết urea phân giải urease thành amoniac giúp vi khuẩn sống được trong môi trường acid. 5.  H.pylori phát triển tốt ở dạ dày người.6.  Clo-test là kỹ thuật gián tiếp qua bệnh phẩm, test hơi thở trực tiếp qua hơi thở. 7.  Chẩn đoán gián tiếp  gồm phương pháp: huyết  thanh  học và xét nghiệm phát hiện hoạt tính của men urease. 
Correct! Wrong!

Câu 12: Chẩn đoán gián tiếp vi khuẩn H.pylori gồm các biện pháp:
Correct! Wrong!

Câu 13: Chọn phát biểu không đúng trong các câu dưới đây?
Correct! Wrong!

Câu 14: H.pylori lây truyền:
Correct! Wrong!

Câu 15: Trong phương pháp test hơi thở, chất đi tới phổi và được phát hiện qua hơi thở bệnh nhân là:
Correct! Wrong!

Câu 16: Kỹ thuật ELISA phát hiện kháng thể gì trong huyết thanh bệnh nhân:
Correct! Wrong!

Câu 17: Có bao nhiêu phương pháp chẩn đoán trực tiếp:
Correct! Wrong!

Câu 18: Trong chẩn đoán vi sinh học, phương pháp phát hiện kháng nguyên H.pylori trong:
Correct! Wrong!

Câu 19: Các câu được ghép đúng là: 1. Viêm loét dạ dày- tá trànga. Được sử dụng nhiều trong dịch tễ học 2. Phương pháp ELISAb. Có tính độc đối với tế bào ký chủ mà H.pylori ký sinh3. Phương pháp Clo-testc. Giúp vi khuẩn kết dính vào tế bào niêm mạc.4. Kháng nguyên thând. Bệnh phẩm có H.pylori, môi trường đổi màu. 5. Kháng nguyên adhesin   6.Kháng nguyên lông 
Correct! Wrong!

Câu 20: Phương pháp Clo-test:
Correct! Wrong!

Câu 21: Về mặt biểu hiện lâm sàng:
Correct! Wrong!

Câu 22: Điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng:
Correct! Wrong!

Câu 23: Đặc tính của trực khuẩn lao:
Correct! Wrong!

Câu 24: Vi khuẩn lao được phát hiện năm 1882 bởi:
Correct! Wrong!

Câu 25: Tính chất của trực khuẩn lao. Chọn câu sai:
Correct! Wrong!

Câu 26: Môi trường Middlebrook 7H10 – 7H11 là môi trường:
Correct! Wrong!

Câu 27: Môi trường Middlebrook 7H12 là môi trường:
Correct! Wrong!

Câu 28: Môi trường Lowenstein-Jensen là môi trường:
Correct! Wrong!

Câu 29: Chiếm 40% trọng lượng khô của tế bào vi khuẩn là:
Correct! Wrong!

Câu 30: Liên quan đến cấu tạo hóa học của trực khuẩn lao là:
Correct! Wrong!

Câu 31: Trực khuẩn lao không bị diệt bởi:
Correct! Wrong!

Câu 32: Thành phần cấu tạo hóa học nào của vách tế bào trực khuẩn lao có tác dụng gây độc cho tế bào bạch cầu:
Correct! Wrong!

Câu 33: Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: (1) Sức đề kháng của trực khuẩn lao chủ yếu do thành phần lipid trong tế bào (2) Trong nước dạ dày trực khuẩn lao có thể sống được vài ngày (3) Ở quần áo để trong ánh sáng, trực khuẩn lao sống được hàng tháng (4) Sữa bò đun nóng 65-700C trong 30 phút diệt được vi khuẩn 
Correct! Wrong!

Câu 34: Thử nghiệm phát hiện phản ứng quá mẫn muộn đối với trực khuẩn lao:
Correct! Wrong!

Câu 35:  Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây: (1) Sản phẩm tuberculin đầu tiên do Koch làm ra có tên là PPD-S (2) Tuberculin được tạo ra từ gốc trực khuẩn lao người (3)  Phản ứng tuberculin dương tính khi chỗ tiêm có phản ứng viêm với đường kính vùng cứng lớn hơn 10mm (4) Phản ứng tuberculin âm tính khi bị nhiễm Mycobacterium khác 
Correct! Wrong!

Câu 36: Không liên quan đến miễn dịch tế bào chống lại các VSV nội bào: 
Correct! Wrong!

Câu 37: Nối mệnh đề ở cột  (A) phù hợp với cột (B) Vi khuẩn Màu khúm khuẩn 1. M. tuberculosis a. Trắng2. M. bovisb. Vàng 3. M. anviumc. Hồng
Correct! Wrong!

Câu 38: Chọn câu đúng về Tế Bào?
Correct! Wrong!

Câu 39: Tế bào có chức năng trình diện kháng nguyên trong đáp ứng miễn dịch tế bào:
Correct! Wrong!

Câu 40: Để kích thích sự tăng trưởng của trực khuẩn lao trong môi trường nuôi cấy, cần ủ ở khí trường có CO2:
Correct! Wrong!

Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vi sinh vật online - Đề #6

Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vi sinh vật online – Đề #6 ngay tại ‘Vi sinh vật’ trên Tracnghiem123. Hãy đảm bảo sự nhanh chóng và dễ dàng trong việc chuẩn bị cho kỳ thi của bạn.

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments