3600
Câu 1: Ngạt nước được định nghĩa là:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Chết đuối là tình trạng sau:
Correct!
Wrong!
Câu 3: pH máu trong ngạt nước:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Trong ngạt nước chức năng thận bị rối loạn là do:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Khi chết đuối vào nước ngọt có thể gây ra tình trạng sau:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Khi ngạt nước thân nhiệt hạ là vì:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Khi hít nước ưu trương vào phổi sẽ gây:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Khi bệnh nhân bị ngạt trong nước bẩn thường gây:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Các yếu tố tiên lượng ở bệnh nhân ngạt nước:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Trong ngạt nước hạ thân nhiệt có mục đích:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Bệnh nhân ngạt nước pH máu thấp thường gây ra các biến chứng:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Ba cơ quan nào sau đây thường bị tổn thương trong ngạt nước:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Trong chết đuối các biến chứng nào sau đây là thường gặp nhất:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Trong ngạt nước, khí máu cho thấy:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Trong chết đuối thường thấy tổn thương phổi trên Xquang như sau:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Tổn thương phổi trên Xquang ở bệnh nhân chết đuối có hình ảnh sau:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Trong ngạt nước tỉ lệ nước hít vào phổi thường là:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Khi lượng nước hít vào phổi khoảng 1 lít thì tỉ lệ bệnh nhân chết đuối là:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Trong chết đuối xét nghiệm nước tiểu có Hemoglobine là do:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Thao tác theo thứ tự khi đưa bệnh nhân ra khỏi nước như sau:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sống còn của bệnh nhân là thời gian ngạt nước là:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Bệnh nhân ngạt nước cho thở oxy cần theo dõi:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Trong ngạt nước dùng furosemide liều cao nhằm mục đích:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Dùng kháng sinh trong điều trị dự phòng bội nhiểm ở bệnh nhân ngạt nước là nhắm đến cơ quan:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Nguyên nhân gây VGM chủ yếu là:
Correct!
Wrong!
Câu 26: VGM virus B thường gặp ở:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Bệnh sinh VGM là:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Các yếu tố nào sau đây cho thấy hoạt tính nhân lên của virus viêm gan B:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Bệnh Lupus, PCE và Hashimoto thường phối hợp với:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Các triệu chứng thường gặp nhất đi kèm trong VGM là:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Trong VGM hoạt động:
Correct!
Wrong!
Câu 32: VGM là viêm gan kéo dài:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Phân loại thường dùng nhất hiện nay trong viêm gan mạn là:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus C đưa đến ung thư gan là:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus B đưa đến ung thư gan là:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Viêm gan virus nào sau đây có thể đưa đến viêm gan mạn:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Trong các loại viêm gan mạn nào sau đây lâm sàng ít lộ rõ:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Biến chứng thường gặp nhất của viêm gan mạn là:
Correct!
Wrong!
Câu 39: VGM hoạt động có các đặc tính sau:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Xét nghiệm chính để chẩn đoán VGM:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Để chẩn đoán viêm gan virus B hoạt động cần dựa vào:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Trong VGM hoạt động của:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Trong VGM tồn tại, tổn thương mô học của gan là:
Correct!
Wrong!
Câu 44: VGM hoạt động có các tổn thương mô học sau:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Trong VGM hoạt động virus B, xét nghiệm có giá trị nhất là:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online - Đề #13
Hãy tham gia ngay vào bài thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online với đề số 13 trên Tracnghiem123. Đề thi dễ dàng và nhanh chóng giúp bạn tự đánh giá kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Đừng bỏ lỡ cơ hội ôn tập hiệu quả, hãy truy cập ngay vào chuyên mục ‘Nội khoa cơ sở’ trên Tracnghiem123.