3600
Câu 1: Ngay sau khi nhận được chỉ thị không rõ ràng về việc sửa đổi L/C:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Nếu chứng từ không quy định trong L/C được xuất trinhg, ngân hàng chiết khấu:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Ngân hàng phát hành và Ngân hàng xác nhận có thời gian để kiểm tra chứng từ nhiều nhất không quá:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Ai là người quyết định xem bộ chứng từ xuất trình có phù hợp:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Nếu nếu Ngân hàng phát hành thấy bộ chứng từ xuất trình không phù hợp thì:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Nếu L/C quy định: Phí thông báo L/C do người hưởng chịu, nhưng ngân hàng thông báo không thể thu được phí đó, vậy người có trách nhiệm chịu phí đó là ai:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Một L/C yêu cầu một hóa đơn được ký kèm theo một bản sao:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Nếu L/C yêu cầu B/L được lập “theo lệnh” và ký hậu để trống, thì ai là người ký hậu:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Giả sử tỷ giá thực ko đổi, nội tệ được yết giá gián tiếp khi tỷ giá danh nghĩa tăng lên, các yếu tố khác không đổi:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Tỷ giá biến động khi có sự thay đổi:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Nếu quốc gia thâm hụt tiết kiệm thì:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Khoản mục vô hình là gì?
Correct!
Wrong!
Câu 13: Yếu tố nào sau đây là một trong những động lực cho dòng vốn đầu tư gián tiếp chảy vào một quốc gia khi các yếu tố khác không đổi:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Những yếu tố nào sau đây tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp quốc tế:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Cách biểu diễn tỷ giá trực tiếp cho biết gì?
Correct!
Wrong!
Câu 16: Cách biểu diễn tỷ giá gián tiếp cho biết gì?
Correct!
Wrong!
Câu 17: Để phân biệt cách biểu diễn tỷ giá trực tiếp và gián tiếp ta cần xác định?
Correct!
Wrong!
Câu 18: Biểu diễn tỷ giá trực tiếp tại 1 quốc gia khi:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Có tỷ giá được công bố như sau: 1 USD = 1,0798/22 AUD. Điều này có nghĩa là tỷ giá mua và bán của USD/AUD lần lượt sẽ là:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Biểu diễn tỷ giá gián tiếp tại 1 quốc gia khi:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Tại ngân hàng ACB niêm yết tỷ giá là USD/VND = 19,217/62, ngân hàng sẽ:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Tại ngân hàng EIB niêm yết tỷ giá mua như sau: 1 USD = 7,7852 HKD và 1 HKD = 2003,80 VND. Vậy đối với ngân hàng tỷ giá mua 1 USD là:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Tại ngân hàng VCB niêm yết tỷ giá mua như sau: USD/VND = 20775 - 99. Bạn sẽ đi du học cần mua USD tỷ giá bạn sẽ mua là:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Tại ngân hàng VCB niêm yết tỷ giá mua như sau : USD/VND = 20775-99. Bạn có 100 USD cần đổi sang VND tỷ giá bạn sẽ áp dụng là:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Tại ngân hàng VCB niêm yết tỷ giá mua như sau : USD/VND = 20775-99. Bạn có 100 USD cần đổi sang VND tỷ giá bạn sẽ áp dụng là:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Thanh toán Quốc tế online - Đề #21
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Thanh toán Quốc tế online – Đề #21 nhanh tại Tracnghiem123. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng, hãy đến với chúng tôi ngay hôm nay!